Từ điển Thiều Chửu
估 - cổ
① Ðánh giá, như cổ giá 估價 đánh giá xem vật ấy đáng giá bao nhiêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
估 - cổ
Bán (quần áo cũ): 估衣 Bán quần áo cũ; 估鋪 Hiệu bán quần áo cũ. Xem 估 [gu].
Từ điển Trần Văn Chánh
估 - cổ
Ước tính, đánh giá: 估一估這塊地能收多少糧食 Ước tính xem mảnh đất này có thể được bao nhiêu lương thực; 低估 Đánh giá thấp. Xem 估 [gù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
估 - cổ
Người buôn bán — Trả giá. Mà cả — Thuế chợ.
估價 - cổ giá ||